Những chủ đề giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Đăng bởi Admin vào lúc 13:50 - 19/05/2021

 

Chủ đề: Gặp mặt lần đầu

  • How do you do? My name is Tien- Chào bạn. Tôi là Tiên.

  • This is my name card- Đây là danh thiếp của tôi.

  • Let me introduce myself!- Xin được giới thiệu bản thân.

  • Nice to meet you!- Hân hạnh được gặp bạn.

  • Great to see you!- Thật vui vì được gặp bạn.

Chủ đề: Lâu ngày gặp lại

  • How’s your life?- Cuộc sống bạn dạo này thế nào?

  • How’s tricks?- Bạn dạo này thế nào?

  • How are you doing?- Bạn dạo này thế nào?

  • Haven’t seen you for ages.- Lâu lắm rồi không gặp bạn nhỉ?

  • It’s great to seeing you again.- Thật vui vì gặp lại bạn.

Chủ đề: Xin lỗi

  • I’m (so / very / terribly) sorry- Tôi thật sự xin lỗi.

  • Pardon (me)- Thứ lỗi cho tôi.

  • That’s my fault- Đó là lỗi của tôi.

  • My bad/My fault- Lỗi của tôi.

  • Please excuse my (ignorance)- Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.

Chủ đề: Vui mừng – Hạnh phúc

  • Congratulations!- Chúc mừng nhé!

  • That’s great!-  Thật tuyệt làm sao!

  • How wonderful!-Thật tuyệt vời!

  • Awesome!- Thật ngạc nhiên!

  • I’m so happy for you- Tớ rất hạnh phúc thay cho cậu.

Chủ đề: Khen ngợi

  • Well done-  Giỏi lắm!

  • Good job!- Tốt lắm!

  • Excellent!- Xuất sắc!

  • Wonderful!- Tuyệt vời!

  • You’re a genius- Bạn là một thiên tài.

  • You are really pretty- Bạn trông thật đẹp!

  • You look great today- Hôm nay bạn trông rất tuyệt.

  • I love your new dress- Tôi thích chiếc váy của bạn.

  • What a beautiful shirt!- Chiếc áo thật là đẹp!

Chủ đề: Cảm ơn

  • You’re welcome.- Không có gì.

  • No problem.- Không có gì.

  • No worries.- Đừng lo lắng.

  • Don’t mention it.- Đừng nhắc đến mà. 

  • My pleasure.- Hân hạnh của tôi.

  • Glad to help- Rất vui vì được giúp đỡ.

  • Any time.- Bất cứ khi nào.

  • It was the least I could do.- Đó là điều ít nhất tớ làm được. 

Chủ đề: Tại siêu thị mua sắm

  • Could you tell me where the…is?: Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không?

  • I’d like…: Tôi muốn mua…

  • Could I have a carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?

  • Could I have another carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?

  • What can I do for you?: Tôi có thể làm gì để giúp bạn?

  • Are you being served?: Đã có ai phục vụ bạn chưa?

  • How much would you like?: Anh chị cần mua bao nhiêu?

  • That’s £29.5: Cái đó 25 bảng

  • Do you need any help packing?: Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không?

  • Do you have a loyalty card?: Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?

  • Could I try this on?: Tôi có thể thử chiếc này được không?

Chủ đề: Tại ngân hàng

  • A: Good morning, sir. What can I do for you?- Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì được cho ông?

  • B: Hi. I’d like to open an account- Xin chào. Tôi muốn mở tài khoản.

  • A: Yes, sir. What kind of account, a savings account or a checking account?- Vâng thưa ông. Ông muốn mở tài khoản tiết kiệm hay tài khoản séc?

  • B: A savings account, please. What interest rates do you pay on savings account?: Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?

  • A: We pay two and a half percent per annum- Ngân hàng chúng tôi đưa ra mức lãi suất là 2,5% 1 năm.

  • B: That’s not too bad. So I want to deposit 5,000 dollars in a savings account-  Mức đó quả là không tệ. Vậy tôi muốn gửi 5.000 đô la vào tài khoản tiết kiệm.

  • A: Very well, sir. Please fill out the deposit slip first?- Vâng. Trước tiên xin ông điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền.

  • B: Certainly. Here you are- Được thôi. Tôi điền xong rồi đây.

  • A: Here is your bank book- Sổ tiết kiệm của ông đây.

  • B: Thanks a lot.- Cảm ơn cô nhiều.

  • A: You are welcome.- Không có gì, thưa ông.

Chủ đề: Tại rạp chiếu phim

  • A: What is the most interesting movie now?- Bộ phim nào đang thú vị nhất hiện nay nhỉ?

  • B: “Marvel” – a good choice for you.- Marvel. sự lựa chọn tốt cho bạn.

  • A: How much is the ticket?- Giá vé là bao nhiêu thế?

  • B: 50,000 dong per seat- 50.000 đồng 1 vé.

  • A: That’s alright. Five tickets, please- Được đấy. Bán cho tôi 5 vé.

Chủ đề: Tại nhà hàng 

  • A: Waitress! Is the table free?- Cô phục vụ! Bàn này chưa ai đặt phải không?

  • B: Yes, please. How many people are these to sit here?- Vâng ạ. Các anh có mấy người?

  • A: Four people- 4 người

  • B: Please take your seats. Did you order?- Mời mọi người ngồi. Mọi người gọi gì chưa?

  • A: Can we have a look at the menu, please?- Làm ơn cho tôi xem qua thực đơn được không?

  • B: Here you are, sir.- Đây ạ.

  • A: Thanks- Cảm ơn.

Chủ đề: Tại bệnh viện

  • A: Hi. What seems to be the matter?- Xin chào. Trông anh có vẻ không khỏe?

  • B: I’ve been feeling not good.- Tôi cảm thấy cơ thể không ổn.

  • A: What are your symptoms?- Anh thấy có những triệu chứng gì?

  • B: I feel dizzy and tired- Tôi thấy chóng mặt và mệt mỏi. 

  • A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day? – Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?

  • B: Yes. I can’t seem to drink enough- Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.

  • A: Have you been drinking plenty of water?- Cậu có uống nhiều nước không?

  • B: No, just beer.- Không, tôi chỉ uống bia thôi.

  • A: First, let me feel your pulse- Trước tiên để tôi bắt mạch cho anh đã.

Chủ đề: Tại bưu điện

  •  A: Could you tell me which line I’m supposed to stand in to buy bubble wrap and to post a package?- Xin lỗi, làm ơn chỉ cho tôi chỗ có thể mua giấy bọc và gửi món bưu phẩm này.

  • B: You can buy the bubble wrap here, but you’ll have to stand in line over there to post your package- Anh có thể mua giấy bọc ở đây nhưng cần đứng xếp hàng ở chỗ kia để mua gói.

  • A: Can I buy stamps here?- Tôi mua tem ở đây được nhỉ?

  • B: Sure. How many would you like?- Được chứ. Anh muốn mấy chiếc?

  • A: I need 10 for my cards- Tôi cần mua 10 chiếc để gửi những tấm thiệp này.

  • B: Are you sending them abroad?- Anh định gửi chúng ra nước ngoài phải không?

  • A: I’m sending them for my friends in New York- Tôi muốn gửi chúng sang cho mấy người bạn của tôi ở New York. 

Chủ đề: Tại đám cưới

  • Let’s get married! Chúng ta lấy nhau nhé!

  • Their married life is very happy! Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!

  • He is single: Anh ta độc thân.

  • She loves you so much: Chị ấy yêu anh rất nhiều.

  • They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.

  • He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.

  • My husband is less than two years older than me: Chồng tôi ít hơn tôi hai tuổi.

  • Are you engaged?: Bạn đính hôn chưa?

  • My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.

  • He is faithful: Anh ấy rất chung thủy.

  • My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.

  • What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.

  • I haven’t thought about marriage yet: Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.

 

Zalo
Hotline tư vấn: 0909993261