Cụm động từ thông dụng

Đăng bởi Admin vào lúc 22:50 - 04/09/2021

-Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

-Catch up with s.o: theo kịp ai đó

-Come off: tróc ra, sút ra

-Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

-Figure out: suy ra

-Find out: tìm ra

-Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

-Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

-Grow up: lớn lên

-Help s.o out: giúp đỡ ai đó

-Hold on: đợi tí

-Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

-Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

-Let s.o down: làm ai đó thất vọng

-Look after s.o: chăm sóc ai đó

-Look around: nhìn xung quanh

-Look at sth: nhìn cái gì đó

-Look down on s.o: khinh thường ai đó

-Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

-Look forward to something

-Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

-Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

-Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

-Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

-Show off: khoe khoang

-Show up: xuất hiện

-Slow down: chậm lại

-Speed up: tăng tốc

 

Zalo
Hotline tư vấn: 0909993261