-Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
-Catch up with s.o: theo kịp ai đó
-Come off: tróc ra, sút ra
-Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
-Figure out: suy ra
-Find out: tìm ra
-Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
-Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
-Grow up: lớn lên
-Help s.o out: giúp đỡ ai đó
-Hold on: đợi tí
-Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
-Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
-Let s.o down: làm ai đó thất vọng
-Look after s.o: chăm sóc ai đó
-Look around: nhìn xung quanh
-Look at sth: nhìn cái gì đó
-Look down on s.o: khinh thường ai đó
-Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
-Look forward to something
-Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
-Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
-Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
-Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
-Show off: khoe khoang
-Show up: xuất hiện
-Slow down: chậm lại
-Speed up: tăng tốc