Để làm dạng bài tập này chúng mình cần học thuộc nguyên tắc sau nhé !!!
Opinion (Ý kiến) – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible,…
Size (Kích cỡ) – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall, …
Age (Tuổi) – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new,…
Color (Màu sắc) – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown, red, ….
Origin (Nguồn gốc) – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material (Chất liệu) – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk, wooden…
Purpose (Mục đich) – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
➔ Cách ghi nhớ tiếng Việt: Ông Sáu Ăn Súp Cua, Ông Mập Phì
Bài 1: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
1.Mina thinks she’d call it a ___________ image. (beauty)
2. My sister wore a ___________ shirt yesterday. (sleeve)
3. Her brother met a ___________ person in Canada. (home)
4. Jacky is the most ____________ boy im my class. (handsomeness)
5. It was so __________ in my daungter’s room. (disgust)
6. They had a __________ trip on holiday last week. (excite)
7. The waves are way too ________. (loft)
8. She is a ___________ little girl. (humor)
9. This film is so _________. (bore)
10. Binh is a _________ opponent to me. (danger)
11. Cuc is a __________ girl. (care)
12. His house seems quite _________ today. (tidily)
Bài 2: Điền tính từ trái nghĩa với các từ cho trước
Old…………………………… Intelligent…………………………………………………..
Fun…………………………… Strong ………………………………………………………
Cold………………………….. Suspicious…………………………………………………..
Soft……………………......... Lucky………………………………………………………….
Long………………………… Popular ………………………………………………………
Heavy……………………… Dangerous…………………………………………………..
Clean………………............ Tiny……………………………………………………………..
Ugly……………………….. Brave………………………………………………………….
Cheap…………………….. Ancient ……………………………………………………..
Same……………………… Thin……………………………………………………………
Bài 3: Điền tính từ đồng nghĩa với các từ cho sẵn
Intelligent……………………………………………….. Shy……………………………………………………….
Famous ………………………………………………….. Fortunate…………………………………………….....
Broken……………………………………………………. Quiet……………………………………………………..
Effective………………………………………………….. Defective………………………………………………...
Pretty ………………………………………………….. Comfortable…………………………………………........
Bad………………………………………………………… Alone………………………………………………………
Difficult ………………………………………………….. Sad………………………………………………………….
Bài 4: Sắp xếp lại trật từ tính từ trong các câu sau:
1.hair/long/a/black.
………………………………………………………………………………………
2. a/yellow/small/house/ancient.
………………………………………………………………………………………
3. lovely/day/a/rainy.
………………………………………………………………………………………
4. an/book/interesting/old.
………………………………………………………………………………………
5. a/house/beautiful/modern.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1.The food had a strange taste. (tasted)
2. His cat slept. (asleep)
3. The young man was polite. (spoke)
4. This bus was late. (arrived)
5. There was almost no time left. (any)