1. Chúng ta hãy..... Let’s = Let us +V
Ví dụ: Let’s go!
(Chúng ta đi thôi nào!
2. Hay là ..... What about/ How about + Ving (Đưa ra gợi ý cùng làm công việc gì)
Ví dụ: What about eating out?
(Chúng ta cùng ra ngoài ăn nhé?
3.Tai sao chúng ta không ......? Why not…/Why don’t we + V…?
Ví dụ: Why don’t we hang out tonight?
(Tại sao chúng ta không đi chơi tối nay?)
4.Phiền bạn giúp tôi .... Do you mind…/ Would you mind + Ving …?
Ví dụ: Would you mind opening the door?
(Bạn có phiền mở cửa giúp tôi không?)
5.Bạn có phiền không nếu tôi ....Do you mind/ Would you mind + if + clause?
Ví dụ: Do you mind if I listen to music?
(Bạn có phiền nếu tôi nghe nhạc không?)
6. Can / Could …, please ( đề nghị ai đó làm gì cho mình)
Ví dụ: Shall I bring this bag to your room?
(Tôi mang những cái túi này lên phòng cho bạn được không?)
7.Bạn có muốn ...... ? Would you like + N? Hoặc Would you like + (đại từ) + to…?
Ví dụ: Would you like a cup of coffee?
(Bạn có muốn 1 tách cà phê không?)
Would you like me to bring this cup of coffee to your room?
(Bạn có muốn tôi mang tách cà phê này lên phòng cho bạn không?
8. Đề nghị ..... S + suggest + V.ing ?
Ví dụ:Rose suggest bringing the umbrella.
(Rose đề nghị chúng tôi mang theo dù)